Đọc nhanh: 奄息 (yểm tức). Ý nghĩa là: Yên ổn nghỉ ngơi — Lặng lẽ mà thôi, mà ngừng lại..
奄息 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yên ổn nghỉ ngơi — Lặng lẽ mà thôi, mà ngừng lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奄息
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
- 奄奄一息
- chút hơi tàn
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.
- 当 他 奄奄一息 时 , 他 将 那 给 了 我
- Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.
- 他病 得 奄奄一息 了
- Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奄›
息›