Đọc nhanh: 发廊 (phát lang). Ý nghĩa là: tiệm uốn tóc; tiệm làm tóc. Ví dụ : - 职业高中毕业后她办起了发廊。 Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.. - 他在县里开了一个发廊。 Anh mở một tiệm làm tóc ở huyện.. - 前几天我去了伦敦的一家发廊。 Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
发廊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệm uốn tóc; tiệm làm tóc
美容理发店,多指小型的个体美容理发店
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
- 他 在 县里 开 了 一个 发廊
- Anh mở một tiệm làm tóc ở huyện.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 她 是 发廊 里 最好 的 发型师
- Cô ấy là nhà tạo mẫu tóc giỏi nhất trong tiệm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发廊
✪ 1. Động từ + 法郎
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发廊
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 他 在 县里 开 了 一个 发廊
- Anh mở một tiệm làm tóc ở huyện.
- 她 是 发廊 里 最好 的 发型师
- Cô ấy là nhà tạo mẫu tóc giỏi nhất trong tiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
廊›