Đọc nhanh: 发身 (phát thân). Ý nghĩa là: dậy thì; tuổi dậy thì; trổ mã.
发身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dậy thì; tuổi dậy thì; trổ mã
男女到青春期,生殖器官发育成熟,身体其他各部分也发生变化,逐渐长成成年人的样子,这种生理变化叫做发身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发身
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 恒星 本身 发光 发热
- hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
- 她 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
身›