Đọc nhanh: 发射机 (phát xạ cơ). Ý nghĩa là: Máy phát (tín hiệu truyền thông), máy phát báo.
发射机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy phát (tín hiệu truyền thông)
发射机(a transmitter circuit)主要任务是完成有用的低频信号对高频载波的调制,将其变为在某一中心频率上具有一定带宽、适合通过天线发射的电磁波。广泛应用于电视,广播,雷达等各种民用、军用设备。主要可分为调频发射机,调幅发射机,光发射机等多种类型。
✪ 2. máy phát báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发射机
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
射›
机›