Đọc nhanh: 发射站 (phát xạ trạm). Ý nghĩa là: bệ phóng (cho tên lửa hoặc đạn).
发射站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệ phóng (cho tên lửa hoặc đạn)
launch pad (for rocket or projectile)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发射站
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
射›
站›