Đọc nhanh: 发射台 (phát xạ thai). Ý nghĩa là: Bệ phóng. Ví dụ : - 发射台是用来发射火箭或航天器的地面设施 Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
发射台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệ phóng
“发射台”是天文学专有名词。来自中国天文学名词审定委员会审定发布的天文学专有名词中文译名,词条译名和中英文解释数据版权由天文学名词委所有。
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发射台
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 月球 是 藉 反射 阳光 而 发光 的
- Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
台›
射›