Đọc nhanh: 康有为 (khang hữu vi). Ý nghĩa là: Kang Youwei (1858-1927), trí thức Nho giáo, nhà giáo dục và sẽ là nhà cải cách, lãnh đạo chính của phong trào cải cách thất bại năm 1898.
康有为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kang Youwei (1858-1927), trí thức Nho giáo, nhà giáo dục và sẽ là nhà cải cách, lãnh đạo chính của phong trào cải cách thất bại năm 1898
Kang Youwei (1858-1927), Confucian intellectual, educator and would-be reformer, main leader of the failed reform movement of 1898
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康有为
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
康›
有›