Đọc nhanh: 有为有守 (hữu vi hữu thủ). Ý nghĩa là: có thể hành động trong khi duy trì tính chính trực của một người (thành ngữ), còn được viết 有守 有為 | 有守 有为.
有为有守 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể hành động trong khi duy trì tính chính trực của một người (thành ngữ)
able to act while maintaining one's integrity (idiom)
✪ 2. còn được viết 有守 有為 | 有守 有为
also written 有守有為|有守有为 [yǒu shǒu yǒu wéi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有为有守
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
守›
有›