Đọc nhanh: 发光背心 (phát quang bội tâm). Ý nghĩa là: Áo gile cảm quang.
发光背心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo gile cảm quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发光背心
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 他 带 着 阳光 的 心情
- Anh ấy hiện ra với tâm trạng vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
发›
⺗›
心›
背›