Đọc nhanh: 反社会 (phản xã hội). Ý nghĩa là: chống đối xã hội (hành vi). Ví dụ : - 把它想成反社会媒体 Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
反社会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống đối xã hội (hành vi)
antisocial (behavior)
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反社会
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 艺术 能 反映 社会 现实
- Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.
- 文学 能 反映 社会 现象
- Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
反›
社›