Đọc nhanh: 反诘问 (phản cật vấn). Ý nghĩa là: để kiểm tra chéo.
反诘问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra chéo
to cross-examine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反诘问
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 这是 反问句
- Đó là một câu hỏi tu từ.
- 她 对 这个 问题 的 态度 相反
- Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
诘›
问›