Đọc nhanh: 反服 (phản phục). Ý nghĩa là: Bậc tôn trưởng để tang người thân thuộc còn ít tuổi hoặc ở bậc dưới. Cởi quân phục mặc thường phục..
✪ 1. Bậc tôn trưởng để tang người thân thuộc còn ít tuổi hoặc ở bậc dưới. Cởi quân phục mặc thường phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反服
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
- 衣服 穿 反 让 人 笑话
- Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 征服 这座 山 对 他 易如反掌
- Chinh phục ngọn núi dễ như trở bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
服›