Đọc nhanh: 反手扣杀 (phản thủ khấu sát). Ý nghĩa là: Đập trái tay.
反手扣杀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đập trái tay
反手扣杀是是还击机会球的一种方法,是得分的有效手段,它一般在发球、相持中取得机会后运用,反手扣杀的特点是动作大、力量重、球速快、攻击性强。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反手扣杀
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 我 的 手提包 的 扣坏 了
- Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
手›
扣›
杀›