Đọc nhanh: 反手 (phản thủ). Ý nghĩa là: chắp tay sau đít; để tay sau lưng, dễ dàng; dễ như trở bàn tay; dễ như chơi; dễ như bỡn. Ví dụ : - 进了屋反手把门拉上。 vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.. - 反手可得 dễ như trở bàn tay
反手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắp tay sau đít; để tay sau lưng
反过手来;手放到背后
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
✪ 2. dễ dàng; dễ như trở bàn tay; dễ như chơi; dễ như bỡn
形容事情容易办到
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反手
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
手›