Đọc nhanh: 反生物战 (phản sinh vật chiến). Ý nghĩa là: phòng thủ sinh học (chiến tranh).
反生物战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thủ sinh học (chiến tranh)
biological (warfare) defense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反生物战
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 他 不但 没生气 , 反而 笑 了
- Anh ấy không những không giận, mà còn cười.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
战›
物›
生›