Đọc nhanh: 反帝 (phản đế). Ý nghĩa là: chống đế quốc, phản đế. Ví dụ : - 五四运动是反帝国主义的运动,又是反封建的运动。 cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
反帝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống đế quốc
anti-imperialist; anti-imperialists
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
✪ 2. phản đế
指反对封建主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反帝
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 这是 反帝 的 历史
- Đây là lịch sử chống đế quốc.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 反帝 很 重要
- Chống đế quốc là rất quan trọng.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
帝›