Đọc nhanh: 反日 (phản nhật). Ý nghĩa là: chống Nhật Bản.
反日 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống Nhật Bản
anti-Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反日
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
日›