Đọc nhanh: 反核 (phản hạch). Ý nghĩa là: chống hạt nhân (ví dụ: phản đối). Ví dụ : - 向议员游说的反核群众声势渐强。 Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
反核 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống hạt nhân (ví dụ: phản đối)
anti-nuclear (e.g. protest)
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反核
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 热核反应
- phản ứng nhiệt hạch
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
核›