Đọc nhanh: 为主 (vi chủ). Ý nghĩa là: là chính; chủ yếu; chủ yếu là; chủ yếu dựa vào. Ví dụ : - 这家店以快餐为主。 Cửa hàng này chủ yếu bán đồ ăn nhanh.. - 她的工作以教育为主。 Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.. - 课程以实践为主。 Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
为主 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là chính; chủ yếu; chủ yếu là; chủ yếu dựa vào
作为主要的
- 这家 店以 快餐 为主
- Cửa hàng này chủ yếu bán đồ ăn nhanh.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 这部 电影 以 冒险 为主
- Bộ phim này chủ yếu là thể loại phiêu lưu.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为主
✪ 1. 以 +... ...+ 为主
- 这个 餐馆 以 海鲜 为主
- Nhà hàng này chủ yếu phục vụ hải sản.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为主
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 他 成为 了 主 编辑
- Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 作为 主妇 , 她 很 忙碌
- Là bà chủ nhà, bà ấy rất bận rộn.
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
主›