Đọc nhanh: 反口 (phản khẩu). Ý nghĩa là: lật lọng; phủ nhận; tráo trở. Ví dụ : - 话已说出,不能反口。 lời đã nói ra không nên phủ nhận.
反口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật lọng; phủ nhận; tráo trở
推翻原来说的话
- 话 已 说出 , 不能 反 口
- lời đã nói ra không nên phủ nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反口
- 反咬一口
- cắn lại một cái.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 话 已 说出 , 不能 反 口
- lời đã nói ra không nên phủ nhận.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
口›