反口 fǎn kǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phản khẩu】

Đọc nhanh: 反口 (phản khẩu). Ý nghĩa là: lật lọng; phủ nhận; tráo trở. Ví dụ : - 话已说出不能反口。 lời đã nói ra không nên phủ nhận.

Ý Nghĩa của "反口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lật lọng; phủ nhận; tráo trở

推翻原来说的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà 说出 shuōchū 不能 bùnéng fǎn kǒu

    - lời đã nói ra không nên phủ nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反口

  • volume volume

    - 反咬一口 fǎnyǎoyīkǒu

    - cắn lại một cái.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 寸口 cùnkǒu néng 反映 fǎnyìng 身体状况 shēntǐzhuàngkuàng

    - Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.

  • volume volume

    - huà 说出 shuōchū 不能 bùnéng fǎn kǒu

    - lời đã nói ra không nên phủ nhận.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu 否定 fǒudìng

    - phủ định hoàn toàn.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì shàng 十楼 shílóu

    - một mạch lên đến tận tầng mười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao