Đọc nhanh: 反坦克导弹 (phản thản khắc đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa chống tăng.
反坦克导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa chống tăng
反坦克导弹是用于击毁坦克和其它装甲目标的导弹,20世纪50年代中期由法国率先投入使用,继而在众多国家掀起研制高潮。其发展经历了三代,到现在已经成为最有效的反坦克武器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反坦克导弹
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 帕特里克 正相反
- Patrick thì ngược lại.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 我们 得 先 把 敌人 的 坦克 吃光
- Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
反›
坦›
导›
弹›