Đọc nhanh: 反粒子 (phản lạp tử). Ý nghĩa là: phản hạt (vật lý).
反粒子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản hạt (vật lý)
antiparticle (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反粒子
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 她 反对 那个 懒汉 的 帽子
- Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
子›
粒›