Đọc nhanh: 双重国籍 (song trọng quốc tịch). Ý nghĩa là: hai quốc tịch.
双重国籍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai quốc tịch
dual citizenship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重国籍
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 双重领导
- sự lãnh đạo hai đầu.
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 双重 玛奇朵 好 了
- Có một con macchiato doppio!
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
国›
籍›
重›