Đọc nhanh: 双重 (song trọng). Ý nghĩa là: hai tầng; hai phương diện; song trùng; đúp. Ví dụ : - 双重领导。 sự lãnh đạo hai đầu.. - 双重任务。 nhận lãnh hai nhiệm vụ.
双重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai tầng; hai phương diện; song trùng; đúp
两层;两方面 (多用于抽象事物)
- 双重领导
- sự lãnh đạo hai đầu.
- 双重 任务
- nhận lãnh hai nhiệm vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重
- 双重领导
- sự lãnh đạo hai đầu.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 双重 任务
- nhận lãnh hai nhiệm vụ.
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 我们 将 探讨 达到 这 双重 目标 前 途径
- Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
重›