双重 shuāngchóng
volume volume

Từ hán việt: 【song trọng】

Đọc nhanh: 双重 (song trọng). Ý nghĩa là: hai tầng; hai phương diện; song trùng; đúp. Ví dụ : - 双重领导。 sự lãnh đạo hai đầu.. - 双重任务。 nhận lãnh hai nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "双重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

双重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hai tầng; hai phương diện; song trùng; đúp

两层;两方面 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双重领导 shuāngchónglǐngdǎo

    - sự lãnh đạo hai đầu.

  • volume volume

    - 双重 shuāngchóng 任务 rènwù

    - nhận lãnh hai nhiệm vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重

  • volume volume

    - 双重领导 shuāngchónglǐngdǎo

    - sự lãnh đạo hai đầu.

  • volume volume

    - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • volume volume

    - 双重 shuāngchóng 任务 rènwù

    - nhận lãnh hai nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 讲话 jiǎnghuà 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Nói về tiêu chuẩn kép.

  • volume volume

    - zhè 绝对 juéduì shì 男女 nánnǚ 平等 píngděng de 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Đó là một tiêu chuẩn kép.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng zài 条约 tiáoyuē zhōng dōu 许诺 xǔnuò 尊重人权 zūnzhòngrénquán

    - Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 探讨 tàntǎo 达到 dádào zhè 双重 shuāngchóng 目标 mùbiāo qián 途径 tújìng

    - Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao