Đọc nhanh: 多重国籍 (đa trọng quốc tịch). Ý nghĩa là: nhiều quốc tịch; đa quốc tịch.
多重国籍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều quốc tịch; đa quốc tịch
指某人同时具有几个国家的国籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多重国籍
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
多›
籍›
重›