Đọc nhanh: 双糖 (song đường). Ý nghĩa là: di-sa-ca-rít.
✪ 1. di-sa-ca-rít
由两个单糖分子结合成的糖类,如蔗糖、麦芽糖等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双糖
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
糖›