Đọc nhanh: 双响 (song hưởng). Ý nghĩa là: pháo nổ hai lần; pháo kép.
双响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo nổ hai lần; pháo kép
(双响儿) 一种爆竹,火药分装两截,点燃下截后发一声,升到空中后上截爆炸,又发一声有的地区也叫二踢脚或两响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双响
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
响›