Đọc nhanh: 双簧 (song hoàng). Ý nghĩa là: Song Hoàng; hai bè (hát đôi,một người biểu diễn động tác, người kia ở bên trong sân khấu hát hoặc nói), giật dây; điều khiển từ xa; nhiếp chính sau rèm.
双簧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Song Hoàng; hai bè (hát đôi,một người biểu diễn động tác, người kia ở bên trong sân khấu hát hoặc nói)
曲艺的一种,一人表演动作,一人藏在后面或说或唱,互相配合
✪ 2. giật dây; điều khiển từ xa; nhiếp chính sau rèm
比喻一方出面、一方背后操纵的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双簧
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
簧›