Đọc nhanh: 后舱盥洗室 (hậu thương quán tẩy thất). Ý nghĩa là: Phòng rửa mặt ở khoang sau.
后舱盥洗室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng rửa mặt ở khoang sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后舱盥洗室
- 盥洗室
- phòng rửa mặt
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 浴室 地垫 需要 清洗
- Thảm lót sàn phòng tắm cần được giặt.
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 她 在 浴室 里 洗手 呢
- Cô ấy đang rửa tay trong phòng tắm.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
室›
洗›
盥›
舱›