Đọc nhanh: 扑捉 (phốc tróc). Ý nghĩa là: chụp bắt.
扑捉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp bắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑捉
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 你别 捉弄人 , 我 才 不 上 你 的 当 呢
- anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
捉›