Đọc nhanh: 瓣儿 (biện nhi). Ý nghĩa là: mảnh.
瓣儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓣儿
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 这瓣 儿 橘子 很 好吃
- Miếng cam này rất ngon.
- 那瓣 儿 西瓜 真甜 啊
- Miếng dưa hấu đó thật ngọt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
瓣›