Đọc nhanh: 参赛者 (tham tái giả). Ý nghĩa là: thí sinh.
参赛者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thí sinh
任何运动员或运动员辅助人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参赛者
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 他 愿意 参加 比赛
- Anh ấy sẵn lòng tham gia cuộc thi.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 他 有 资格 参加 比赛
- Bạn có tư cách tham giá cuộc thi.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 参加 了 这次 的 田径赛
- Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.
- 他 再也 没 参加 过 比赛
- Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
者›
赛›