Đọc nhanh: 参数 (tham số). Ý nghĩa là: tham số; tham biến; thông số (số có thể thay đổi trong một phạm vi nhất định trong phương trình. Lúc số này có một giá trị nào đó, thì sẽ được hình vẽ đại diện cho phương trình ấy. Ví dụ như, trong phương trình x2+y2=r2, khi r mang một giá trị nào đó, thì r sẽ là tham số của hình tròn), thông số; thông số kỹ thuật. (giá trị cho biết rõ tính chất nào đó của bất kỳ hiện tượng, cơ cấu, thiết bị nào. Ví dụ như, độ dẫn điện, hệ số giãn nở...). Ví dụ : - I型车底机主要技术参数 Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
参数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham số; tham biến; thông số (số có thể thay đổi trong một phạm vi nhất định trong phương trình. Lúc số này có một giá trị nào đó, thì sẽ được hình vẽ đại diện cho phương trình ấy. Ví dụ như, trong phương trình x2+y2=r2, khi r mang một giá trị nào đó, thì r sẽ là tham số của hình tròn)
方程中可以在某一范围内变化的数,当此数取得一定值时就可以得到该 方程所代表的图形如在方程x2+y2=r2中,当r取得一定值时,就可以画出该方程所代表的圆,r就是圆周的 参数也叫参变数
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
✪ 2. thông số; thông số kỹ thuật. (giá trị cho biết rõ tính chất nào đó của bất kỳ hiện tượng, cơ cấu, thiết bị nào. Ví dụ như, độ dẫn điện, hệ số giãn nở...)
表明任何现象、机构、装置的某一种性质的量,如导电率、导热率,膨胀系数等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参数
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 这些 数据 仅供参考
- Những dữ liệu này chỉ để tham khảo.
- 我们 需要 参考 这些 数据
- Chúng tôi cần tham khảo các dữ liệu này.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
数›