Đọc nhanh: 利弊参半 (lợi tệ tham bán). Ý nghĩa là: Ưu và nhược điểm 50-50. Ví dụ : - 这件事情利弊参半,做与不做,都需要三思。 Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
利弊参半 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ưu và nhược điểm 50-50
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利弊参半
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
半›
参›
弊›