Đọc nhanh: 去留 (khứ lưu). Ý nghĩa là: đi hay ở, khứ lưu.
去留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi hay ở
going or staying
✪ 2. khứ lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去留
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 他 去 中国 留学 了
- Anh ấy đi Trung Quốc du học rồi.
- 他 打算 明年 去 美国 留学
- Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.
- 她 在 去留 之间 徘徊
- Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.
- 她 跟 家人 宣布 她 决定 去 留学
- Cô ấy đã thông báo với gia đình rằng cô ấy đã quyết định đi du học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
留›