Đọc nhanh: 去粗留精 (khứ thô lưu tinh). Ý nghĩa là: bỏ cái thô, lấy cái tinh.
去粗留精 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ cái thô, lấy cái tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去粗留精
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 他 去 中国 留学 了
- Anh ấy đi Trung Quốc du học rồi.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
留›
粗›
精›