Đọc nhanh: 书馆 (thư quán). Ý nghĩa là: thư quán; nhà sách, thư phòng; phòng đọc sách. Ví dụ : - 向图书馆借书,要按时归还。 Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.. - 他整个礼拜六下午都待在图书馆 Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.. - 听起来这两个家伙真的很享受杜威十进分类法(图书馆编目方法) Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
书馆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư quán; nhà sách
出售书籍的店铺
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 这个 图书馆 附设 了 一个 读书 指导 部
- thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.
- 图书馆 天天 开放 , 星期一 除外
- thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. thư phòng; phòng đọc sách
书房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书馆
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
馆›