Đọc nhanh: 去取 (khứ thủ). Ý nghĩa là: chấp nhận hoặc từ chối.
去取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận hoặc từ chối
to accept or reject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去取
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 我 今天 要 去 银行 取款
- Hôm nay tôi sẽ đi rút tiền ở ngân hàng.
- 我们 一起 去 银行 取钱 吧
- Chúng ta cùng đi ngân hàng rút tiền nhé.
- 我 下午 要 去 邮局 取 钱
- Chiều nay tôi phải đi bưu điện rút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
取›