Đọc nhanh: 应用文 (ứng dụng văn). Ý nghĩa là: văn ứng dụng.
应用文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn ứng dụng
指日常生活或工作中经常应用的文体,如公文、书信、广告、收据等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应用文
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 应用 文学
- văn học ứng dụng.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 他 用 英文 写 了 这 封信
- Anh ấy đã viết bức thư này bằng tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
文›
用›