Đọc nhanh: 厮缠 (tư triền). Ý nghĩa là: tham gia vào, chọc phá, để rối với.
厮缠 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia vào
to get involved
✪ 2. chọc phá
to pester
✪ 3. để rối với
to tangle with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮缠
- 小厮
- thằng hầu nhỏ.
- 厮杀
- giết lẫn nhau.
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 孩子 老缠 磨人 , 不肯 睡觉
- đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.
- 你 以为 缠 我 很 容易 吗 ?
- Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 厮混
- lẫn lộn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厮›
缠›