县府 xiàn fǔ
volume volume

Từ hán việt: 【huyện phủ】

Đọc nhanh: 县府 (huyện phủ). Ý nghĩa là: chính quyền quận.

Ý Nghĩa của "县府" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chính quyền quận

county government

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 县府

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成立 chénglì le 新政府 xīnzhèngfǔ

    - Họ đã thành lập chính phủ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 目标 mùbiāo shì 倒台 dǎotái 政府 zhèngfǔ

    - Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 阴谋 yīnmóu 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 今晨 jīnchén 发布 fābù de 政府 zhèngfǔ 公报 gōngbào 宣称 xuānchēng ...

    - Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...

  • volume volume

    - 骚乱 sāoluàn 恶化 èhuà 政府 zhèngfǔ 只得 zhǐde 宣布 xuānbù 进入 jìnrù 紧急状态 jǐnjízhuàngtài

    - Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.

  • volume volume

    - zhù zài 府尹 fǔyǐn

    - Anh ấy sống ở phủ doãn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ cố gắng lật đổ chính phủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao