县地 xiàn de
volume volume

Từ hán việt: 【huyện địa】

Đọc nhanh: 县地 (huyện địa). Ý nghĩa là: quận lỵ, thị trấn huyện.

Ý Nghĩa của "县地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

县地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quận lỵ

county seat

✪ 2. thị trấn huyện

county town

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 县地

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xiǎo 县城 xiànchéng 当时 dāngshí chéng le 全国 quánguó 注目 zhùmù de 地方 dìfāng

    - cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.

  • volume volume

    - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

  • volume volume

    - 祁门县 qíménxiàn shì 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Huyện Kỳ Môn là một nơi xinh đẹp.

  • volume volume

    - 县志 xiànzhì 记载 jìzǎi le 当地 dāngdì de 历史 lìshǐ

    - Biên niên sử quận ghi lại lịch sử địa phương.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao