Đọc nhanh: 厮杀 (tư sát). Ý nghĩa là: Tay trong tay, chiến đấu ở những khoảng cách gần, đâm chém. Ví dụ : - 捉对厮杀 chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
厮杀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tay trong tay
hand-to-hand
- 捉 对 厮杀
- chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
✪ 2. chiến đấu ở những khoảng cách gần
to fight at close quarters
✪ 3. đâm chém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮杀
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 厮杀
- giết lẫn nhau.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 捉 对 厮杀
- chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厮›
杀›