厮杀 sīshā
volume volume

Từ hán việt: 【tư sát】

Đọc nhanh: 厮杀 (tư sát). Ý nghĩa là: Tay trong tay, chiến đấu ở những khoảng cách gần, đâm chém. Ví dụ : - 捉对厮杀 chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "厮杀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厮杀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Tay trong tay

hand-to-hand

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuō duì 厮杀 sīshā

    - chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.

✪ 2. chiến đấu ở những khoảng cách gần

to fight at close quarters

✪ 3. đâm chém

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮杀

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • volume volume

    - 厮杀 sīshā

    - giết lẫn nhau.

  • volume volume

    - 预谋 yùmóu 杀人 shārén

    - một vụ giết người có mưu tính trước.

  • volume volume

    - zhuō duì 厮杀 sīshā

    - chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huì 杀掉 shādiào

    - Họ sẽ giết tôi.

  • volume volume

    - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • volume volume

    - shì 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 他们 tāmen 厮混 sīhùn

    - Cấm cậu chơi với chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCL (一廿金中)
    • Bảng mã:U+53AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao