Đọc nhanh: 厮混 (tư hỗn). Ý nghĩa là: chơi; chơi bời; qua lại; giao du. Ví dụ : - 不许你和他们厮混。 Cấm cậu chơi với chúng.. - 他经常和那群人厮混。 Anh ấy thường xuyên giao du với đám đó.
厮混 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi; chơi bời; qua lại; giao du
苟且相处;鬼混
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 他 经常 和 那群人 厮混
- Anh ấy thường xuyên giao du với đám đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮混
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 混 充内行
- Anh ta giả vờ làm chuyên gia.
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 他 混日子
- Anh ta sống tạm bợ qua ngày.
- 他 经常 和 那群人 厮混
- Anh ấy thường xuyên giao du với đám đó.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
- 厮混
- lẫn lộn với nhau.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厮›
混›