Đọc nhanh: 拼杀 (bính sát). Ý nghĩa là: chiến đấu với rủi ro của cuộc sống của một người, vật lộn (với kẻ thù).
拼杀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu với rủi ro của cuộc sống của một người
to fight at the risk of one's life
✪ 2. vật lộn (với kẻ thù)
to grapple (with the enemy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼杀
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
杀›