湘妃竹 xiāngfēizhú
volume volume

Từ hán việt: 【sương phi trúc】

Đọc nhanh: 湘妃竹 (sương phi trúc). Ý nghĩa là: trúc tương phi; trúc đốm (tương truyền Vua Thuấn đi tuần ở Thương Ngô bị băng hà, hai vợ Vua Thuấn thương chồng than khóc ở khoảng giữa Trường Giang và Tương Giang nước mắt vẩy lên cây trúc, từ đó da trúc có đốm).

Ý Nghĩa của "湘妃竹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

湘妃竹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trúc tương phi; trúc đốm (tương truyền Vua Thuấn đi tuần ở Thương Ngô bị băng hà, hai vợ Vua Thuấn thương chồng than khóc ở khoảng giữa Trường Giang và Tương Giang nước mắt vẩy lên cây trúc, từ đó da trúc có đốm)

斑竹相传帝舜南 巡苍梧而死,他的两个妃子在江湘之间哭泣,眼泪洒在竹子上,从此竹竿上都有了斑点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湘妃竹

  • volume volume

    - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 排好 páihǎo le 竹排 zhúpái

    - Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.

  • volume volume

    - 功垂 gōngchuí 竹帛 zhúbó

    - công lao mãi ghi vào sử xanh.

  • volume volume

    - 修篁 xiūhuáng ( zhǎng 竹子 zhúzi )

    - cây tre dài

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 竹材 zhúcái 代替 dàitì 木材 mùcái

    - dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 山上 shānshàng cǎi 竹笋 zhúsǔn

    - Nông dân hái măng tre trên núi.

  • volume volume

    - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 引进 yǐnjìn de 资产重组 zīchǎnchóngzǔ 方为 fāngwèi 天润置 tiānrùnzhì 湖南 húnán 湘晖 xiānghuī

    - Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēi , Pèi
    • Âm hán việt: Phi , Phối
    • Nét bút:フノ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VSU (女尸山)
    • Bảng mã:U+5983
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDBU (水木月山)
    • Bảng mã:U+6E58
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao