Đọc nhanh: 原子 (nguyên tử). Ý nghĩa là: nguyên tử. Ví dụ : - 但佩妮对亚原子粒子的研究不感兴趣啊 Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.. - 佩妮对亚原子粒子的研究又不感兴趣 Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.. - 原子反应堆能有效地释放原子能。 phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
原子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tử
构成化学元素的基本单位,是物质化学变化中的最小微粒,由带正电的原子核和围绕原子核运动的电子组成
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 原子结构
- kết cấu nguyên tử.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原子
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 原子结构
- kết cấu nguyên tử.
- 原子弹 是 20 世纪 物理学 的 产物
- Bom nguyên tử là sản phẩm của vật lý thế kỷ 20.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 科学家 研究 了 这些 热 原子
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
子›