Đọc nhanh: 原爆 (nguyên bạo). Ý nghĩa là: bom nguyên tử, sự co lại của 原子爆彈 | 原子爆弹.
原爆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bom nguyên tử
atom bomb
✪ 2. sự co lại của 原子爆彈 | 原子爆弹
contraction of 原子爆彈|原子爆弹 [yuánzǐbàodàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原爆
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
爆›