Đọc nhanh: 原住民 (nguyên trụ dân). Ý nghĩa là: Thổ dân, người bản xứ.
原住民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thổ dân
原住民或土著,是指某地方较早定居的族群,当前对于原住民议题的讨论多半应在民族国家所进行的殖民事业的脉络之下来理解。
✪ 2. người bản xứ
世代居住本地的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原住民
- 原来 她 住 在 这里 , 后来 搬走 了
- Trước đây cô ấy sống ở đây; sau đó chuyển đi rồi.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 我 住 在 这个 居民区
- Tôi sống ở khu dân cư này.
- 我 原先 住 在 农村
- Trước đây tôi sống ở nông thôn.
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
- 他 还 住 在 原来 的 地方
- Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
原›
民›