Đọc nhanh: 厚生相 (hậu sinh tướng). Ý nghĩa là: Bộ trưởng Y tế (Nhật Bản, Vương quốc Anh, v.v.).
厚生相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng Y tế (Nhật Bản, Vương quốc Anh, v.v.)
minister of health (of Japan, UK etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚生相
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 你 相信 死后 永生 吗 ?
- Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
生›
相›